Hưng Hiệp Phát cung cấp BU LÔNG INOX 201 chất lượng giá sỉ, lẻ toàn quốc. Vui lòng liên hệ hotline 0908057700 để được báo giá ngay.
Contents
- Điểm khác biệt của bu lông Inox 201
- Các loại Bu lông inox 201 phổ biến
- Bu lông inox 201 lục giác ngoài ren suốt DIN 933
- Bu lông inox 201 lục giác ngoài ren lửng DIN 931
- Bu lông inox 201 đầu tròn cổ vuông tiêu chuẩn DIN 603 (bu lông chống xoay)
- Bu lông inox 201 lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991
- Bu lông inox 201 lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
- Bu lông inox 201 tai hồng tiêu chuẩn DIN 316
- Bu lông inox 201 liền long đen tiêu chuẩn DIN 6921
- Bulong mắt Inox 201 tiêu chuẩn Din 444-B
- Bulong nở Inox 201
- Giá bulong inox 201
Điểm khác biệt của bu lông Inox 201
Bu lông Inox được sản xuất chủ yếu bằng Inox (thông thường là Inox 201, Inox 304, Inox 316L, Inox 316. Thứ tự được sắp xếp theo thứ tự về tính chịu lực và khả năng chống ăn mòn tăng dần).
Bu lông Inox 201 không được đánh giá cao nhất về khả năng chịu lực và chống ăn mòn, tuy nhiên nếu so sánh với các loại vật liệu không phải INOX (nhựa, thép, nhôm,..) thì đây được xem là sự lựa chọn tương đối tốt cho những sản phẩm cần độ bền và chống oxi hóa.
Dưới đây là thông tin chi tiết về vật liệu inox 201, inox 304, inox 316, inox 316L
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR | OTHERS |
201 | ≤0.15 | ≤1.00 | 5.50~7.50 | ≤0.060 | ≤0.030 | 3.50~5.50 | 16.00~18.00 | N≤0.25 |
304 | ≤0.06 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 8.90~10.00 | 18.00~20.00 | – |
316 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 10.00~14.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
316L | ≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 12.00~15.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
Quan sát bảng thông tin trên ta có thể thấy rằng trong thành phần hóa học của vật liệu inox 201 có thành phần Mangan cao hơn và Niken thấp hơn. Vì vậy, mặc dù tính năng chung của inox là chống ăn mòn thì inox 201 vẫn dễ bị rỉ sét hơn so với inox 304, inox 316.
Thông thường, Bu lông Inox 201 được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu tĩnh, ít chịu tải trọng động, các chi tiết máy cố định. Bu lông inox 201 được chia thành nhiều loại theo các ngành công nghiệp sản xuất khác nhau cụ thể như: Sử dụng trong xây dựng, sử dụng cho các công trình đường sắt, sử dụng trong những công trình trên biển, sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, bu lông cho ô tô, xe máy.
Liên hệ đặt hàng nhanh: 0908057700
Các loại Bu lông inox 201 phổ biến
Với vật liệu inox 201, có thể sản xuất ra rất nhiều loại bu lông khác nhau. Sau đây là các loại bu lông inox 201 tiêu biểu:
Bu lông inox 201 lục giác ngoài ren suốt DIN 933
Din 933 là tiêu chuẩn ren hệ mét của Đức, thể hiện cho loại bu lông lục giác ngoài ren suốt, có cấu tạo như sau
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Đầu bulong hình lục giác (6 cạnh đều), sử dụng dụng cụ cặn là cờ lê
- Thân bulong là hình trụ dài được tiên ren suốt theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch
Bu lông inox 201 lục giác ngoài ren lửng DIN 931
Din 931 không được tiện ren suốt mà thể hiện cho loại bu lông lục giác ngoài ren lửng. Cấu tạo của Bu lông inox 201 lục giác ngoài ren lửng DIN 931:
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Đầu bulong hình lục giác (6 cạnh đều), sử dụng dụng cụ cặn là cờ lê
- Thân bulong là hình trụ dài được tiên ren lửng theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch
Bu lông inox 201 đầu tròn cổ vuông tiêu chuẩn DIN 603 (bu lông chống xoay)
Din 603 là tiêu chuẩn ren hệ mét của Đức. Nó thể hiện cho loại bu lông lục giác chìm đầu tròn cổ vuông (bulong chống xoay). Loại bulong này không có vị trí để xiết, mà thay vào đó phần cổ vuông của bulong sẽ có công dụng chống cho con bu lông bị xoay khi xiết êcu mà không cần giữ bằng cờ lê. Sau đây là cấu tạo chi tiết:
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Phần thân bulong được tiện ren hệ mét hoặc ren hệ inch. Có thể là ren suốt hoặc ren lửng.
- Phần đầu bulong có dạng chỏm cầu, trơn, không có giác hay vị trí nào để xiết.
- Phần cổ bulong có dạng hình vuông giúp cho bu lông chống bị xoay khi xiết ecu (đai ốc). Loại ê-cu được sử dụng thường là ecu liền long đen.
Bu lông inox 201 lục giác chìm đầu bằng tiêu chuẩn DIN 7991
Bulong Inox DIN 7991 có cấu tạo tương tự như bu lông inox DIN 912 và DIN 7380. Phần đầu của Bu lông inox DIN 7991 là điểm khác biệt của sản phẩm, nó được thiết kế dạng bằng phẳng. Sau khi được xiết bằng lục lăng thì phần đầu bulong sẽ không bị trồi lên như các loại bulong khác. Vậy thế mà bulong Inox lục giác chìm đầu bằng thường được dùng với mục đích mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Đầu bulong bằng phằng, ở giữa được dập lỗ lục lục giác chìm, dùng lục lăng để xiết
- Thân bulong là hình trụ dài được tiên ren lửng hoặc ren suốt theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch
Bu lông inox 201 lục giác chìm đầu cầu tiêu chuẩn DIN 7380
Din 7380 thể hiện cho tiêu chuẩn bu lông lục giác chìm đầu cầu, nó cũng dùng lục lăng để xiết. Cấu tạo của bulong Inox 201 tương tự như bulong Inox DIN 912 chỉ khác là phần đầu bulong hình cầu thay vì hình trụ.
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Đầu bulong có hình cầu, ở giữa được dập lỗ lục lục giác chìm
- Thân bulong là hình trụ dài được tiên ren lửng hoặc ren suốt theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch
Bu lông inox 201 tai hồng tiêu chuẩn DIN 316
DIN 366 là một trong những tiêu chuẩn ren hệ mét của Đức và được áp dụng cho sản xuất các loại bu lông tai hồng. Bu lông inox 201 có cấu tạo như sau:
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Phần thân bulong được tiện ren hệ mét hoặc ren hệ inch, thường là ren suốt
- Phần tai bulong có dạng hai cánh chuồn, có mục đích là có thể sử dụng tay hay công cụ để xiết bulong
Bu lông inox 201 liền long đen tiêu chuẩn DIN 6921
Bu lông inox 201 liền long đen là sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 6921- tiêu chuẩn ren hệ mét của Đức. Bu lông inox liền long đen có cấu tạo như sau:
- Vật liệu cấu tạo: INOX 201
- Phân thân bulong: được tiện ren hệ mét hoặc ren hệ inch, có thể là ren suốt hoặc ren lửng.
- Phần đầu bulong là hình lục giác (6 cạnh đều), tiếp giáp với phần đầu bulong và thân bulong là một chiếc long đen gắn liền.
Bulong mắt Inox 201 tiêu chuẩn Din 444-B
Bu lông Inox 201 mắt INOX DIN 444-B là một loại ren tiêu chuẩn hệ mét của Đức. Tuy không được sử dụng phổ biến nhưng đây là sản phẩm rất cần thiết với những ứng dụng mà cần treo kết cấu hay treo đồ vật, cũng như sử dụng để nâng hạ một kết cấu nào đó. Sau đây là cấu tạo cửa Bu lông Inox 201 mắt INOX DIN 444-B:
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- Phần thân bulong được tiện ren hệ mét hoặc ren hệ inch, có thể là ren suốt hoặc ren lửng.
- Phần đầu bulong có dạng mắt xích tròn
Bulong nở Inox 201
Bulong nở Inox cũng khá đa về chủng loại. Cấu tạo cơ bản của bu lông nở Inox 201 như sau:
- Vật liệu cấu tạo: Inox 201
- 01 bu long
- 01 áo nở
- 01 long đen vệnh
- 01 long đen phẳng
- 01 – 02 đai ốc (ê cu)
Giá bulong inox 201
Công ty Hưng Hiệp Phát chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít. Đây là địa chỉ vàng mà bạn có thể hoàn toàn an tâm và tin tưởng khi có nhu cầu tìm mua các loại bulông Inox nói chung và bu lông Inox 201 nói riêng.
Giá bulong Inox 201 của từng loại sản phẩm bu lông khác nhau là khác nhau. Tuy nhiên tất cả Giá bu lông Inox đã được Bulong Hưng Hiệp Phát cập nhật liên tục trong bảng báo giá bu lông Inox. Quý khách hàng có thể theo dõi tại đó, hoặc liên hệ nhanh với chúng tôi để nhận thông tin báo giá chi tiết qua Mail.