Cáp thép Inox
- Bảo hành
- Đổi trả
- Thanh toàn tiền mặt / Ngân hàng / Momo
- Có bán trên các trang thương mai điện tử
Tìm hiểu về cáp thép inox
Cáp thép inox là được ứng rộng rãi trong đời sống dân dụng, công nghiệp, các lĩnh vực khác nhau: Cần cẩu, tàu cá, tàu biển, máy mỏ, máy khoan, cầu đường, viễn thông, thang máy… dùng để tạo nên các Sling dùng cho việc cẩu nâng hạ hàng.
Đặc điểm cấu tạo của cáp thép inox
Cáp thép inox được cấu tạo bởi 3 thành phần:
- Các dây tạo nên tao dây và tạo nên độ bền cho cáp.
- Các tao dây xoắn ốc xung quanh lõi .
- Lõi lại tạo nền tảng cho các tao dây
Lõi của dây có thể là một dây cáp độc lập ( lõi thép, IWRC, SE hoăc CW) trong nhiều trường hợp tự nó đã là một dây cáp. Lõi này cung cấp 10% – 50% ( trong những cấu trúc chống xoay) độ bền của dây cáp thép.
Cáp thép inox
Ứng dụng của cáp thép inox
Ngày nay, cáp thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ví dụ như:
- Trang trí nội thất nhà ở: cầu thang, lan can… sử dụng trong các thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, quảng cáo…
- Sản phẩm là sự lựa chọn hoàn hảo cho dây chuyền sản xuất tại các nhà máy, kho lạnh… nơi đòi hỏi độ sạch sẽ và sức chống chịu cao với các loại hóa chất có tính ăn mòn.
Nguyên vật liệu sản xuất cáp thép inox
Cáp thép inox được sản xuất từ vật liệu inox. Thông thường cáp thép inox thường được sản xuất bởi inox 201 và inox 304.
Inox 201
Inox 201 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS201, nó có tính chịu lực rất tốt do hàm lượng Cacbon trong thành phần rất cao. Tuy nhiên, nó lại không được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn hóa học. Chính vì vậy mà những loại cáp thép được sản xuất từ inox 201 thường được sử dụng cho những vị trí khô ráo, trong điều kiện bình thường mà không yêu cầu về khả năng chống ăn mòn hóa học.
Cáp thép inox 201 có bề mặt sáng bóng mang lại tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, sản phẩm còn có giá thành rẻ do vật liệu inox 201 rất rẻ
Inox 304
Inox 304 là vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS304, nó có tính chịu lực kém hơn một chút so với inox 201. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của inox 304 lại được đánh giá tốt hơn nhiều so với inox 201.Do vậy những sản phẩm cáp thép đươc sản xuất từ inox 304 thường được sử dụng cho những môi trường ẩm ướt, những môi trường có mối quan tâm thường trực là khả năng chống ăn mòn tốt.
Xét về tính thẩm mỹ và giá thành thì cáp thép inox được sản xuất từ inox 304 đều cao hơn so với inox 201.
Các thông số kỹ thuật của cáp thép inox
Cáp thép inox được sản xuất với các kích thước, đường kính chiều dài,… rất đa dạng. Đưới dây là bảng tra tiêu chuẩn cáp thép inox giúp người dùng tính được lực kéo của cáp thép:
Đường kính (mm) | Lực kéo đứt thấp nhất ( tấn ) | Trọng lượng | ||||||||
kg/m | ||||||||||
150 kg/mm² | 165 kg/mm² | 180 kg/mm² | 195 kg/mm² | |||||||
(1470 N/mm²) | (1620 N/mm²) | (1770 N/mm²) | (1910 N/mm²) | |||||||
FC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | ĐẶC BIỆT | |
6 | 1.85 | 2.04 | 2.33 | 2.17 | 2.48 | 2.35 | 2.69 | 0.142 | 0.158 | – |
7 | 2.52 | 2.77 | 3.17 | 2.95 | 3.37 | 3.2 | 3.65 | 0.194 | 0.216 | – |
8 | 3.29 | 3.63 | 4.15 | 3.87 | 4.41 | 4.18 | 4.77 | 0.253 | 0.282 | – |
9 | 4.17 | 4.59 | 5.25 | 4.89 | 5.58 | 5.29 | 6.04 | 0.321 | 0.356 | – |
10 | 5.14 | 5.67 | 6.49 | 6.04 | 6.9 | 6.53 | 7.46 | 0.396 | 0.44 | 0.51 |
11 | 6.23 | 6.85 | 7.84 | 7.29 | 2 | 5.6 | 9.03 | 0.479 | 0.533 | – |
12 | 7.41 | 8.15 | 9.33 | 2 | 2.3 | 6.6 | 10.74 | 0.57 | 0.634 | 0.719 |
13 | 8.7 | 9.57 | 10.95 | 2.4 | 2.7 | 7.6 | 12.61 | 0.669 | 0.744 | 0.844 |
14 | 10.1 | 11.7 | 12.7 | 3.1 | 3.5 | 10 | 14.6 | 0.776 | 0.863 | 0.979 |
16 | 13.2 | 14.5 | 16.6 | 3.9 | 4.5 | 12.7 | 19.1 | 1.01 | 1.13 | 1.279 |
18 | 16.7 | 18.4 | 21 | 4.8 | 5.5 | 15.6 | 24.2 | 1.28 | 1.43 | 1.618 |
20 | 20.6 | 22.7 | 25.9 | 5.8 | 6.7 | 18.8 | 29.8 | 1.58 | 1.76 | 1.998 |
22 | 24.9 | 27.4 | 31.4 | 6.9 | 7.9 | 22.5 | 36.1 | 1.92 | 2.13 | 2.417 |
24 | 29.7 | 32.6 | 37.3 | 8.1 | 9.3 | 26.3 | 43 | 2.28 | 2.53 | 2.877 |
26 | 34.8 | 38.3 | 43.8 | 9.5 | 10.8 | 30.6 | 50.4 | 2.68 | 2.98 | 3.376 |
28 | 40.3 | 44.4 | 50.9 | 10.9 | 12.4 | 35.1 | 58.5 | 3.1 | 3.45 | 3.916 |
30 | 46.3 | 51 | 58.4 | 12.3 | 14.1 | 39.9 | 67.1 | 3.56 | 3.96 | – |
32 | 52.7 | 58 | 66.4 | 13.9 | 15.9 | 45 | 76.4 | 4.05 | 4.51 | 5.114 |
34 | 59.5 | 65.5 | 74.9 | 15.6 | 17.8 | 50.5 | 86.2 | 4.58 | 5.09 | – |
36 | 66.7 | 73.4 | 84 | 17.4 | 19.9 | 56.2 | 96.7 | 5.13 | 5.7 | 5.943 |
38 | 74.3 | 81.8 | 93.6 | 19.3 | 22 | 62.2 | 107.7 | 5.72 | 6.36 | – |
40 | 82.3 | 90.7 | 104 | 21.2 | 24.3 | 68.7 | 119.3 | 6.33 | 7.04 | 7.331 |
42 | 90.8 | 99.9 | 114.3 | 23.3 | 26.7 | 75.4 | 131.6 | 6.98 | 7.76 | – |
44 | 99.7 | 109.6 | 125.4 | 25.5 | 29.1 | 82.4 | 144.4 | 7.66 | 8.52 | 8.877 |
46 | 108.9 | 119.8 | 137.1 | 27.8 | 31.7 | 89.7 | 157.8 | 8.38 | 9.31 | – |
48 | 118.6 | 130.5 | 149.3 | 30.2 | 34.6 | 97.9 | 171.8 | 9.12 | 10.14 | – |
50 | 129 | 142 | 162 | 32.6 | 37.2 | 105.3 | 186.5 | 9.9 | 11 | – |
52 | 139.2 | 153.1 | 175.2 | 35.1 | 40.2 | 113.6 | 201.7 | 10.7 | 11.9 | 12.4 |
54 | 150.1 | 165.1 | 188.9 | 37.8 | 43.4 | 122.8 | 217.5 | 11.54 | 13.83 | – |
56 | 161 | 178 | 203 | 40.5 | 46.3 | 131 | 233.9 | 12.4 | 13.8 | – |
58 | 173.2 | 190.5 | 218 | 43.4 | 49.8 | 140.9 | 250.9 | 13.31 | 14.8 | – |
62 | 185 | 204 | 234 | 46.3 | 52.9 | 149.8 | 268.5 | 14.2 | 15.8 | – |
64 | 197.9 | 217.7 | 249.1 | 49.3 | 56.4 | 159.5 | 286.7 | 15.21 | 16.92 | – |
64 | 210.9 | 231.9 | 265.4 | 52.5 | 60 | 169.7 | 305.5 | 16.21 | 18.03 | – |
66 | 224.2 | 246.7 | 282.2 | 55.7 | 63.7 | 180.1 | 324.9 | 17.24 | 19.17 | – |
68 | 238 | 261.8 | 299.6 | 66 | 66 | 66 | 344.9 | 18.3 | 20.35 | – |
70 | 252.3 | 277.5 | 317.5 | 59 | 67.5 | 190.9 | 365.5 | 19.39 | 21.56 | – |
Mua cáp thép inox giá rẻ, chất lượng ở đâu?
Công ty Hưng Hiệp Phát chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít. Bạn có thể hoàn toàn an tâm và tin tưởng nhé! Bên cạnh đó, Giá cáp thep inox tại Hưng Hiệp Phát sẽ được thường xuyên cập nhật trong bảng báo giá mới nhất. Quý khách hàng có thể theo dõi tại đó, hoặc liên hệ Bulong Hưng Hiệp Phát để nhận thông tin báo giá chi tiết và nhanh nhất qua Mail.
Hưng Hiệp Phát rất vui và sẵn lòng khi được phục vụ quý khách hàng!