Tăng đơ – 2 đầu ma ní
- Bảo hành
- Đổi trả
- Thanh toàn tiền mặt / Ngân hàng / Momo
- Có bán trên các trang thương mai điện tử
Tìm hiểu về tăng đơ – 2 đầu ma ní
Tăng đơ – 2 đầu ma ní được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
Ứng dụng của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Thông thường thì tăng đơ – 2 đầu ma ní được sử dụng để:
- Được sử dụng rộng rãi trong các công trình đòi hỏi lực chịu tải và độ bền chắc cao như : cầu treo dân sinh , cầu cảng , giàn khoan , lắp đặt các trụ viễn thông ….
- Thường được sử dụng cùng với cáp thép dùng để neo, chằng, kéo, điều chỉnh sức căng của sợi cáp .
- Phần thân tăng đơ cáp có hình trụ có đục lỗ giữa thân nhằm giảm khối lượng, giảm vật liệu chế tạo, hai đầu đều có lỗ ren ở phía trong nhằm nối với hai đầu tăng đơ cáp bằng liên kết ren
Đặc điểm cấu tạo của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Tăng đơ – 2 đầu mã ní gồm 3 bộ phận: phần thân và hai đầu. Chi tiết cấu tạo như sau:
- Phần thân tăng đơ gồm hai thanh dài song song chỉ được nối với nhau ở chốt.
- Phần chốt có vặn ren, có thanh bắc ngang rất an toàn khi sử dụng. Phần chốt có đột lỗ để gắn với phần đầu có dạng mã ní.
Nguyên vật liệu sản xuất của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Vật liệu sản xuất của tăng đơ – 2 đầu ma ní bao gồm:
- Vật liệu thép không gỉ – inox: thường là các loại Inox 201, inox 304, inox 316, inox 316l
- Thép Cacbon
Trong đó, các loại vật liệu chế tạo phổ biến nhất hiện nay đó là vật liệu thép không gỉ với tác dụng mang lại tính thẩm mỹ cùng với tính chịu lực và khả năng chống ăn mòn hóa học hiệu quả.
Inox 201
Loại vật liệu này được đánh giá có tính chịu lực rất tốt nhưng khả năng chống ăn mòn rất hạn chế. Do vậy những sản phẩm được sản xuất từ inox 201 nên được sử dụng trong những môi trường khô ráo, ít chịu ảnh hưởng chống ăn mòn để có thể tránh được những ảnh hưởng có thể xảy ra.
Inox 304
Inox 304 được đánh giá có độ chịu lực cũng như khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với inox 201. Vì vậy mà những sản phẩm được sản xuất từ inox 304 thường được sử dụng cho những vị trí ẩm ướt hoặc những môi trường có mối quan tâm thường trực là khả năng chống ăn mòn (chống rỉ) tốt.
Inox 316
Inox 316 có tính chịu lực tương đương với bu lông cường độ cao 8.8 cùng với khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội. Do đó, những sản phẩm được sản xuất từ loại vật liệu này thường được sử dụng cho những môi trường tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn, môi trường nước biển, hơi muối,…
Inox 316L
Inox 316L cũng được biết đến là loại vật liệu inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Xét về tính chịu lực thì vật liệu này có kém hơn một chút so với inox 316 do thành phần Cacbon thấp hơn.
Thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní
Tăng đơ – 2 đầu ma ní được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM F1145. Dưới đây là thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní:
Mã hàng | Inch size (1 inch = 25.4mm) | Tải trọng làm việc cho phép (tấn) | Kích thước (mm) | Cân nặng (kg) | ||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | ||||
TBEE-001 | 3/8 × 6 | 0.5 | 428 | 286 | 152 | 180 | 28 | 13 | 9 | 143 | 97 | 0.3 |
TBEE-002 | 1/2 × 6 | 1 | 468 | 328 | 152 | 188 | 36 | 18 | 11 | 164 | 103 | 0.5 |
TBEE-003 | 1/2 × 9 | 1 | 621 | 404 | 229 | 265 | 36 | 18 | 11 | 202 | 141 | 0.9 |
TBEE-004 | 1/2 × 12 | 1 | 773 | 480 | 305 | 341 | 36 | 18 | 11 | 240 | 179 | 1.1 |
TBEE-005 | 5/8 × 6 | 1.6 | 502 | 366 | 152 | 198 | 44 | 22 | 12.5 | 183 | 109 | 1.3 |
TBEE-006 | 5/8 × 9 | 1.6 | 653 | 440 | 229 | 275 | 44 | 22 | 12.5 | 220 | 147 | 1.5 |
TBEE-007 | 5/8 × 12 | 1.6 | 807 | 518 | 305 | 351 | 44 | 22 | 12.5 | 259 | 185 | 1.6 |
TBEE-008 | 3/4 × 6 | 2.4 | 545 | 412 | 152 | 208 | 53 | 25 | 16 | 206 | 116 | 1.8 |
TBEE-009 | 3/4 × 9 | 2.4 | 698 | 488 | 229 | 285 | 53 | 25 | 16 | 244 | 154 | 2.2 |
TBEE-010 | 3/4 × 12 | 2.4 | 850 | 564 | 305 | 361 | 53 | 25 | 16 | 282 | 192 | 2.5 |
TBEE-011 | 3/4 × 18 | 2.4 | 1154 | 716 | 457 | 513 | 53 | 25 | 16 | 358 | 268 | 3.3 |
TBEE-012 | 7/8 × 12 | 3.3 | 885 | 602 | 305 | 371 | 60 | 32 | 19 | 301 | 198 | 3.3 |
TBEE-013 | 7/8 × 18 | 3.3 | 1189 | 754 | 457 | 523 | 60 | 32 | 19 | 377 | 274 | 4.9 |
TBEE-014 | 1 × 6 | 4.5 | 633 | 506 | 152 | 228 | 75 | 36 | 22 | 253 | 128 | 4 |
TBEE-015 | 1 × 12 | 4.5 | 938 | 658 | 305 | 381 | 75 | 36 | 22 | 329 | 204 | 5.3 |
TBEE-016 | 1 × 18 | 4.5 | 1242 | 810 | 457 | 533 | 75 | 36 | 22 | 405 | 280 | 6.3 |
TBEE-017 | 1 × 24 | 4.5 | 1549 | 964 | 610 | 686 | 75 | 36 | 22 | 482 | 357 | 8 |
TBEE-018 | 1-1/4 × 12 | 6.9 | 995 | 722 | 305 | 385 | 90 | 46 | 28 | 361 | 212 | 8.6 |
TBEE-019 | 1-1/4 × 18 | 6.9 | 1307 | 882 | 457 | 537 | 90 | 46 | 28 | 441 | 288 | 10.1 |
TBEE-020 | 1-1/4 × 24 | 6.9 | 1604 | 1026 | 610 | 690 | 90 | 46 | 28 | 513 | 364 | 11.8 |
TBEE-021 | 1-1/2 × 12 | 9.7 | 1043 | 776 | 305 | 401 | 103 | 54 | 32 | 388 | 222 | 12.6 |
TBEE-022 | 1-1/2 × 18 | 9.7 | 1347 | 928 | 457 | 553 | 103 | 54 | 32 | 464 | 298 | 14.8 |
TBEE-023 | 1-1/2 × 24 | 9.7 | 1652 | 1080 | 610 | 706 | 103 | 54 | 32 | 540 | 374 | 17 |
TBEE-024 | 1-3/4 × 18 | 12.7 | 1415 | 1002 | 458 | 570 | 117 | 60 | 38 | 501 | 310 | 22.2 |
TBEE-025 | 1-3/4 × 24 | 12.7 | 1719 | 1154 | 610 | 722 | 117 | 60 | 38 | 577 | 386 | 25.7 |
TBEE-026 | 2 × 24 | 16.8 | 1870 | 1310 | 610 | 738 | 146 | 68 | 45 | 655 | 405 | 39.6 |
TBEE-027 | 2-1/2 × 24 | 27.2 | 1935 | 1388 | 610 | 790 | 165 | 79 | 51 | 694 | 440 | 72.8 |
TBEE-028 | 2-3/4 × 24 | 34 | 1988 | 1448 | 610 | 790 | 178 | 83 | 57 | 724 |
Mua Tăng đơ – 2 đầu ma ní giá rẻ, chất lượng ở đâu?
Công ty Hưng Hiệp Phát chuyên sản xuất và nhập khẩu các loại bulong – ốc vít. Bạn có thể hoàn toàn an tâm và tin tưởng nhé! Bên cạnh đó, Giá Tăng đơ – 2 đầu ma ní tại Hưng Hiệp Phát sẽ được thường xuyên cập nhật trong bảng báo giá mới nhất. Quý khách hàng có thể theo dõi tại đó, hoặc liên hệ Bulong Hưng Hiệp Phát để nhận thông tin báo giá chi tiết và nhanh nhất qua Mail.
Hưng Hiệp Phát rất vui và sẵn lòng khi được phục vụ quý khách hàng!